[Tiếng Pháp] Thì Subjonctif Présent trong tiếng Pháp
Subjonctif Présent cũng được dùng khá phổ biến khi chúng ta cần biểu đạt trong tiếng Pháp. Hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng thì này nhé các bạn.
Le subjonctif là một phương thức ngữ pháp thể hiện một suy nghĩ hoặc sự việc tưởng tượng (ý kiến, sự việc không có thật, không chắc chắn hoặc đơn giản là hình dung), trái ngược với câu chỉ định, được cho là báo cáo sự việc có thật.
1.Cách sử dụng thì Subjonctif Présent:
– Trong 1 câu có 2 mệnh đề, 2 mệnh đề được nối với nhau bởi qui, que và chủ ngữ khác nhau.
– La nécessité, l’obligation, exprimer le conseil ou l’interdiction
Il faut que
Il ne faut pas que
Il est nécessaire que
Il est important/ essentiel que
– Thể hiện cảm xúc, tin cảm – Sentiment / apréciation
Je suis heureux que
J’aime que
– Thể hiện sự nghi ngờ – La probalité, le doute
Il est possible que
Il se peut que (có lẽ)
Je doute que / Je crains que
Il n’est pas certain que
Il n’est pas vrai que
Je ne pense pas que
Je ne crois pas que
Je ne trouve pas que
– Thể hiện mong muốn – La volonté, le souhait
Je souhaite que
Je veux que
J’exique que
– Sau các liên từ
* À CONDITION QUE ( với điều kiện )
* À MOINS QUE ( trừ khi )
* AFIN QUE = POUR QUE (để mà)
* POURVU QUE ( miễn là )
* SANS QUE ( ngoài ,không )
* BIEN QUE ( mặc dù )
* AVANT QUE
——————-
2. Cách chia động từ thì Subjonctif Présent:
Chia động từ ở ngôi thứ 3 số nhiều (ils) ở hiện tại đổi với các ngôi je, tu, il, ils
bỏ phần đuôi –ent rồi thêm đuôi : E, ES, E, ENT.
Với ngôi nous, vous chia giống như thì Imparfait
VD:
Manger -> ils mangent
que je mang(e)
que tu mang(es)
qu’il mang(e)
que nous mang(ions)
que vous mang(iez)
qu’ils mang(ent)
Các động từ bất quy tắc:
Avoir
que j’aie
que tu aies
qu’il ait
que nous ayons
que vous ayez
qu’ils aient
Être
que je sois
que tu sois
qu’il soit
que nous soyons
que vous soyez
qu’ils soient
Faire
que je fasse
que tu fasses
qu’il fasse
que nous fassions
que vous fassiez
qu’ils fassent
Aller
que j’aille
que tu ailles
qu’il aille
que nous allions
que vous alliez
qu’ils aillent
Pouvoir
que je puisse
que tu puisses
qu’il puisse
que nous puissions
que vous puissiez
qu’ils puissent
Vouloir
que je veuille
que tu veuilles
qu’il veuille
que nous voulions
que vous vouliez
qu’ils veuillent
Savoir
que je sache
que tu saches
qu’il sache
que nous sachions
que vous sachiez
qu’ils sachent
Dưới đây là danh sách những từ hoặc ngữ biểu đạt ước muốn, mệnh lệnh, nhu cầu, một lời khuyên hoặc một khao khát của ai đó được thể hiện bằng thể giả định
aimer mieux que | thích cái gì hơn |
commander que | yêu cầu, ra lệnh |
demander que | đòi hỏi, yêu cầu |
désirer que | mong muốn |
donner l’ordre que | ra lệnh, yêu cầu |
empêcher que | ngăn chặn (ai làm gì) |
éviter que | tránh |
exiger que | yêu cầu |
il est à souhaiter que | hy vọng rằng |
il est essentiel que | cốt yếu là |
il est important que | quan trọng là |
il est naturel que | tự nhiên là, dĩ nhiên là |
il est nécessaire que | cần thiết là |
il est normal que | bình thường là |
il est temps que | tới lúc để |
il est urgent que | khẩn cấp |
il faut que | cần thiết là |
il vaut mieux que | tốt hơn là |
interdire que | cấm |
s’opposer que | chống đối, phản đối |
ordonner que | ra lệnh |
permettre que | cho phép |
préférer que | thích hơn |
proposer que | đáng lẽ là |
recommander que | khuyên, nên |
souhaiter que | ước rằng |
suggérer que | gợi ý rằng |
tenir à ce que | năn nỉ rằng |
vouloir que | muốn rằng |
Bình luận